Over 10 years we helping companies reach their financial and branding goals. Onum is a values-driven SEO agency dedicated.

CONTACTS
Tự học Listening & Speaking Tự học Tiếng Anh

Nâng cao IELTS speaking với những Phrasal verb chủ đề “Love”

Chào các bạn, mình là Khang đến từ Trung tâm Ngoại ngữ IELTS MASTER HCM – ENGONOW.  Hôm nay mình rất vui khi có thể chia sẻ đến các bạn những Phrasal Verb với chủ đề “Love”. Chúc các bạn học tốt nhé!

GIỎI TIẾNG ANH – CHUẨN IELTS – HỌC IELTS MASTER

engonow.com

Phrasal verb Love

Explanation (Giải thích)

Dưới đây là những từ vựng Phrasal verbs chủ đề “Love”:

  1. Fall for: phải lòng ai đó
  2. Ask out: mời ai đó đi chơi
  3. Break up: chia tay
  4. Cheat on: lừa dối ai đó
  5. Chat up: tán tỉnh, làm quen với ai đó
  6. Make up: làm lành sau khi cãi nhau
  7. Get over: vượt qua nỗi đau sau khi chia tay
  8. Fall out with: cãi nhau với ai đó
  9. Lead on: làm ai đó hiểu lầm rằng mình có tình cảm với họ
  10. Grow apart: tình cảm phai nhạt dần
  11. Split up: chia tay, đường ai nấy đi

Review (Ôn tập) 

Hãy sử dụng những từ vựng Phrasal verbs “Love” này trong các câu của bạn để nhớ lâu hơn. Dưới đây là một vài câu ví dụ:

  1. Fall for
    • Example: She fell for him the moment they met at the party.
    • Nghĩa: Cô ấy phải lòng anh ấy ngay khi họ gặp nhau tại bữa tiệc.
  2. Ask out
    • Example: He finally asked her out to dinner after weeks of hesitation.
    • Nghĩa: Cuối cùng anh ấy đã mời cô ấy đi chơi ăn tối sau vài tuần lưỡng lự.
  3. Break up
    • Example: They decided to break up after realizing they wanted different things in life.
    • Nghĩa: Họ quyết định chia tay sau khi nhận ra rằng họ có những mong muốn khác nhau trong cuộc sống.
  4. Cheat on
    • Example: He cheated on his girlfriend, and it destroyed their relationship.
    • Nghĩa: Anh ấy đã lừa dối bạn gái mình, và điều đó đã phá hủy mối quan hệ của họ.
  5. Chat up
    • Example: He tried to chat up the girl at the bar, but she wasn’t interested.
    • Nghĩa: Anh ấy cố gắng tán tỉnh cô gái ở quán bar, nhưng cô ấy không quan tâm.
  6. Make up
    • Example: After a long argument, they finally made up and forgave each other.
    • Nghĩa: Sau một cuộc cãi vã dài, cuối cùng họ đã làm lành và tha thứ cho nhau.
  7. Get over
    • Example: It took her a while to get over the heartbreak after the breakup.
    • Nghĩa: Cô ấy mất một thời gian để vượt qua nỗi đau sau khi chia tay.
  8. Fall out with
    • Example: He fell out with his best friend over a misunderstanding.
    • Nghĩa: Anh ấy cãi nhau với bạn thân vì một sự hiểu lầm.
  9. Lead on
    • Example: She didn’t want to lead him on, so she told him she wasn’t interested.
    • Nghĩa: Cô ấy không muốn làm anh ấy hiểu lầm rằng cô có tình cảm với anh, vì vậy cô đã nói rằng cô không quan tâm.
  10. Grow apart
  • Example: Over time, they grew apart and stopped communicating as much.
  • Nghĩa: Theo thời gian, họ tình cảm phai nhạt dần và ít giao tiếp với nhau hơn.
  1. Split up
  • Example: They decided to split up after years of being together.
  • Nghĩa: Họ quyết định chia tay sau nhiều năm bên nhau.

Exercise (Bài tập)

Điền từ thích hợp trong danh sách dưới đây vào chỗ trống sao cho phù hợp với ngữ cảnh

Fill in the blanks with the correct phrasal verb from the list: (Fall for, Ask out, Break up, Cheat on, Chat up, Make up, Get over, Fall out with, Lead on, Grow apart, Split up).

  1. After a huge argument, they decided to ______ and end their relationship.
  2. He couldn’t stop thinking about her, he had ______ her instantly.
  3. She didn’t want to ______ him, so she told him that she was not interested.
  4. It took her a long time to ______ the pain after her breakup.
  5. They decided to ______ after realizing they had different life goals.
  6. They were once best friends, but they eventually ______ because of a misunderstanding.
  7. After dating for months, he finally decided to ______ her to the movies.
  8. After the fight, they spent hours trying to ______ and heal their relationship.
  9. She felt betrayed when she found out her boyfriend had ______ her.
  10. Over the years, they had started to ______ and grew distant from each other.
  11. He tried to ______ the girl at the party, but she wasn’t interested in talking to him.

Bạn đang tìm kiếm khóa học IELTS Bình Tân, Quận 6 chất lượng để nâng cao vốn từ vựng và tự tin chinh phục bài thi IELTS? IELTS Master Engonow tự hào là trung tâm đào tạo IELTS tiên phong ứng dụng Trí Tuệ Nhân Tạo sẽ giúp bạn hiện thực hóa mục tiêu này.

Hy vọng thông tin trên sẽ có ích cho những bạn học đang trong quá trình chinh phục IELTS. Chúc các bạn học tốt.

KHANG IELTS- TỰ HỌC IELTS THEO PHƯƠNG PHÁP ỨNG DỤNG 4.0 – CẢI THIỆN TỪ MẤT GỐC (Hotline: 0969.979.099)

Xem thêm: https://trananhkhang.com/9341/meer-len-trinh-ielts-reading-phuong-phap-den-tu-ielts-master-engonow/

Author

Khang Tran

Leave a comment

Your email address will not be published.