
Chào các bạn, mình là Khang đến từ Trung tâm Ngoại ngữ IELTS MASTER HCM – ENGONOW. Hôm nay mình rất vui khi có thể chia sẻ đến các bạn những Vocabulary “Space”. Chúc các bạn học tốt nhé!
GIỎI TIẾNG ANH – CHUẨN IELTS – HỌC IELTS MASTER



Explanation (Giải thích)
Dưới đây là những từ vựng chủ đề “House”:
- House /haʊs/ (n): nhà
- Apartment /əˈpɑːt.mənt/ (n): căn hộ
- Flat /flæt/ (n): căn hộ (thường dùng ở Anh)
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/ (n): tòa nhà
- Room /ruːm/ (n): phòng
- Bedroom /ˈbed.ruːm/ (n): phòng ngủ
- Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/ (n): phòng tắm
- Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/ (n): phòng bếp
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ (n): phòng khách
- Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/ (n): phòng ăn
- Hall /hɔːl/ (n): hành lang
- Stairs /steəz/ (n): cầu thang
- Door /dɔːr/ (n): cửa
- Window /ˈwɪn.dəʊ/ (n): cửa sổ
- Roof /ruːf/ (n): mái nhà
- Wall /wɔːl/ (n): tường
- Floor /flɔːr/ (n): sàn nhà, tầng của tòa nhà
- Garden /ˈɡɑːr.dən/ (n): vườn
- Garage /ɡəˈrɑːʒ/ (n): nhà để xe
- Balcony /ˈbæl.kə.ni/ (n): ban công
Review (Ôn tập)
Hãy sử dụng những từ vựng chủ đề “House” này trong các câu của bạn để nhớ lâu hơn. Dưới đây là một vài câu ví dụ:
- House:
- I live in a small house in the countryside.
(Tôi sống trong một ngôi nhà nhỏ ở nông thôn.)
- I live in a small house in the countryside.
- Apartment:
- She rents an apartment in the city center.
(Cô ấy thuê một căn hộ ở trung tâm thành phố.)
- She rents an apartment in the city center.
- Flat:
- My friend lives in a flat in London.
(Bạn tôi sống trong một căn hộ ở London.)
- My friend lives in a flat in London.
- Building:
- That building has 20 floors.
(Tòa nhà đó có 20 tầng.)
- That building has 20 floors.
- Room:
- There are four rooms in my house.
(Có bốn phòng trong nhà tôi.)
- There are four rooms in my house.
- Bedroom:
- I like to read books in my bedroom.
(Tôi thích đọc sách trong phòng ngủ của mình.)
- I like to read books in my bedroom.
- Bathroom:
- The bathroom is next to the kitchen.
(Phòng tắm nằm cạnh phòng bếp.)
- The bathroom is next to the kitchen.
- Kitchen:
- My mother is cooking in the kitchen.
(Mẹ tôi đang nấu ăn trong phòng bếp.)
- My mother is cooking in the kitchen.
- Living room:
- We usually watch TV in the living room.
(Chúng tôi thường xem TV trong phòng khách.)
- We usually watch TV in the living room.
- Dining room:
- Let’s have dinner in the dining room.
(Hãy ăn tối trong phòng ăn nhé.)
- Let’s have dinner in the dining room.
- Hall:
- The hall is very spacious and bright.
(Hành lang rất rộng rãi và sáng sủa.)
- The hall is very spacious and bright.
- Stairs:
- Be careful when you go up the stairs.
(Hãy cẩn thận khi bạn đi lên cầu thang.)
- Be careful when you go up the stairs.
- Door:
- Please close the door behind you.
(Làm ơn đóng cửa lại sau khi vào.)
- Please close the door behind you.
- Window:
- I opened the window to let some fresh air in.
(Tôi mở cửa sổ để đón không khí trong lành.)
- I opened the window to let some fresh air in.
- Roof:
- The roof of the house is made of red tiles.
(Mái nhà được lợp bằng ngói đỏ.)
- The roof of the house is made of red tiles.
- Wall:
- There is a beautiful painting on the wall.
(Có một bức tranh đẹp trên tường.)
- There is a beautiful painting on the wall.
- Floor:
- The floor is very clean and shiny.
(Sàn nhà rất sạch và bóng loáng.)
- The floor is very clean and shiny.
- Garden:
- My father loves to take care of the garden.
(Bố tôi rất thích chăm sóc khu vườn.)
- My father loves to take care of the garden.
- Garage:
- We park our car in the garage every night.
(Chúng tôi đỗ xe trong nhà để xe mỗi đêm.)
- We park our car in the garage every night.
- Balcony:
- I like to sit on the balcony and enjoy the view.
(Tôi thích ngồi trên ban công và ngắm cảnh.)
- I like to sit on the balcony and enjoy the view.
Exercise (Bài tập)
Điền từ vào chỗ trống
Chọn từ thích hợp trong danh sách dưới đây để điền vào chỗ trống:
(House, Apartment, Kitchen, Bathroom, Bedroom, Living room, Garden, Garage, Balcony, Stairs)
- I usually watch TV in the __________.
- My mom is cooking dinner in the __________.
- We have a small __________ where we grow flowers and vegetables.
- The __________ is where I sleep and relax.
- Our car is parked in the __________.
- She lives in a big __________ in the city center.
- I like to sit on the __________ and enjoy the morning sun.
- The __________ leads to the second floor of the house.
- After taking a shower, I go to the __________ to brush my teeth.
- They live in a small __________ in the countryside.
Bạn đang tìm kiếm khóa học IELTS Bình Tân, Quận 6 chất lượng để nâng cao vốn từ vựng và tự tin chinh phục bài thi IELTS? IELTS Master Engonow tự hào là trung tâm đào tạo IELTS tiên phong ứng dụng Trí Tuệ Nhân Tạo sẽ giúp bạn hiện thực hóa mục tiêu này.
Hy vọng thông tin trên sẽ có ích cho những bạn học đang trong quá trình chinh phục IELTS. Chúc các bạn học tốt.
KHANG IELTS- TỰ HỌC IELTS THEO PHƯƠNG PHÁP ỨNG DỤNG 4.0 – CẢI THIỆN TỪ MẤT GỐC (Hotline: 0969.979.099)
Xem thêm: https://trananhkhang.com/9341/meer-len-trinh-ielts-reading-phuong-phap-den-tu-ielts-master-engonow/