Over 10 years we helping companies reach their financial and branding goals. Onum is a values-driven SEO agency dedicated.

CONTACTS
Tự học Listening & Speaking Tự học Writing

Từ vựng IELTS Speaking và Writing: Thay thế Advantages và Disadvantages

Chào các bạn, mình là Khang đến từ Trung tâm Ngoại ngữ IELTS MASTER – ENGONOW. Hôm nay mình rất vui khi có thể chia sẻ đến các bạn những cách khác nhau để thay thế ADVANTAGES và DISADVANTAGES. Chúc các bạn học tốt nhé.

GIỎI TIẾNG ANH – CHUẨN IELTS – HỌC IELTS MASTER
http://ieltsmasterhcm.com

advantages & disadvantages

■    reasons for sth vs. reasons against sth  /ˈriːz(ə)nz/
■    arguments for sth vs. arguments against sth  /ˈɑː(r)ɡjʊmənts/
■    strengths of sth/to do sth vs. weaknesses of /in sth /streŋθs/ vs. /ˈwiːknəsɪz/
■    pluses of sth vs. minuses of sth /plʌsɪz/ vs. /ˈmaɪnəsɪz/
■    plus factors of sth vs. minus factors of sth /ˈplʌs fæktə(r)z/ vs. /ˈmaɪnəs fæktə(r)z/
■    pros of sth vs. cons of sth /prəʊz/ vs. /kɒnz/
■    benefits of sth vs. drawbacks of sth /ˈbenɪfɪts/ vs. /ˈdrɔːˌbæks/
■    good points of sth vs. bad points of sth  /ˈɡʊd pɔɪnts/ vs. /ˈbæd pɔɪnts/
■    profits in sth/doing sth vs. hindrances to sth  /ˈprɒfɪts/ vs. /ˈhɪndrənsɪz/
■    assets to sth vs. impediments to sth  /ˈæsets/ vs. /ɪmˈpedɪmənts/
■    conveniences of sth vs. inconveniences of sth /kənˈviːniənsɪz/ vs. /ˌɪnkənˈviːniənsɪz/
■    strong points of sth vs. weak points of sth /ˈstrɒŋ pɔɪnts/ vs. /
ˈwiːk pɔɪnts/


Mở rộng tí nhé:
Advantages:
■    blessing of sth /ˈblesɪŋ/
■    value of sth /ˈvæljuː/
■    plus point of sth  /ˈplʌs pɔɪnt/
■    virtue of sth/in doing sth  /ˈvɜː(r)tʃuː/
■    boon to/for sth /buːn/


Disadvantage:
■    liability to sth /ˌlaɪəˈbɪləti/
■    handicap to/of sth /ˈhændiˌkæp/
■    limitation of sth /ˌlɪmɪˈteɪʃ(ə)n/
■    disamenity /ˌdɪsəˈmiːnɪti/ (sử dụng tốt nhất ở cuối cụm từ, e.g. Two main sources of disamenity are tourism and weather.)
■    flaw in sth /flɔː/
■    defect in sth /ˈdiːfekt/
■    trouble with sth /ˈtrʌb(ə)l/
■    catch in sth /kætʃ/
■    disbenefit of/to sth /dɪsˈbɛnɪfɪt/ (formal)
■    downside of sth /ˈdaʊnˌsaɪd/ (informal)

ad

Hy vọng thông tin trên sẽ có ích cho những bạn học đang trong quá trình chinh phục IELTS. Chúc các bạn học tốt.

KHANG IELTS – TỰ HỌC IELTS THEO PHƯƠNG PHÁP ỨNG DỤNG 4.0 –
CẢI THIỆN TỪ MẤT GỐC (Hotline: 0969.979.099)

Xem thêm: Từ vựng và IELTS Writing Sample theo chủ đề – Media.


 

Author

Khang Tran

Leave a comment

Your email address will not be published.