Over 10 years we helping companies reach their financial and branding goals. Onum is a values-driven SEO agency dedicated.

CONTACTS
Tự học Listening & Speaking

[MASTER VOCAB] TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ – UNIVERSE AND SPACE

[IELTS SPEAKING – SONG NGỮ] Chào các bạn, mình là Khang đến từ Trung tâm Ngoại ngữ IELTS MASTER HCM – ENGONOW.  Hôm nay mình rất vui khi có thể chia sẻ đến các bạn tổng hợp từ vựng theo chủ đề giúp các bạn tự tin diễn đạt tự nhiên trong IELTS và Giao tiếp. Chúc các bạn học tốt nhé.

GIỎI TIẾNG ANH – CHUẨN IELTS – HỌC IELTS MASTER

trananhkhang.com

  • từ vựng IELTS - chủ đề Universe and space
  • từ vựng IELTS - chủ đề Universe and space
  • từ vựng IELTS - chủ đề Universe and space
  • từ vựng IELTS - chủ đề Universe and space
  • từ vựng IELTS - chủ đề Universe and space
Explanation (Giải thích)

A constellation (n): chòm sao

– A space rocket (n): tên lửa vũ trụ

– A lunar module (n): mô-đun mặt trăng

– A satellite (n): vệ tinh

– A space probe (n): tàu thăm dò không gian

– A solar/ lunar eclipse (n): nhật thực/nguyệt thực

– A space shuttle (n): tàu con thoi vũ trụ

– Acceleration (n): gia tốc

– Aerodynamics (n): khí động lực học

– Asteroid (n): tiểu hành tinh

– Aerospace (n): hàng không vũ trụ

Astrobiology (n): sinh học vũ trụ

– Astronomy (n): thiên văn học

– Astronaut (n): phi hành gia

– Background radiation (n): bức xạ nền

– Celestial body (n): vật thể vũ trụ

– Comet (n): sao chổi

– Cosmic ray (n): tia vũ trụ

– Cosmology (n): khoa học vũ trụ

– Exoplanet (n): hành tinh ngoài hệ Mặt Trời

– Galactic cluster (n): cụm thiên hà

– Hydrosphere (n): thủy quyển

– Meteor / shooting star (n): sao băng

– Nebula (n): mây bụi vũ trụ

– Spacecraft (n): tàu vũ trụ

– Spectroscope (n): thiết bị phân tích quang phổ

– Telescope (n): kính thiên văn

– The Big Dipper (n): nhóm sao Bắc Đẩu

– The rings of Saturn (n): vành đai Sao Thổ

– The Milky Way (n): dải Ngân Hà

– The Southern Cross (n): chòm sao Nam Thập tự

Review (Ôn tập)

Hãy sử dụng các collocations này trong các câu của bạn để nhớ lâu hơn. Dưới đây là một vài câu ví dụ:

  1. The Big Dipper is a well-known constellation in the northern hemisphere.
  2. The space rocket launched successfully yesterday, carrying a crew of astronauts to the International Space Station.
  3. The lunar module landed on the moon in 1969, allowing Neil Armstrong and Buzz Aldrin to become the first humans to walk on its surface.
  4. There are thousands of satellites orbiting Earth, used for communication, navigation, and weather forecasting.
  5. The Voyager 1 space probe has been traveling through interstellar space for over 40 years.
  6. A total solar eclipse will be visible in North America in 2024.
  7. The Space Shuttle program was retired in 2011 after 30 years of service.
  8. The acceleration of the rocket caused the astronauts to be pressed back into their seats.
  9. The shape of an airplane wing is designed to create lift according to the principles of aerodynamics.
  10. The asteroid belt is located between Mars and Jupiter.
  11. She is an aerospace engineer working on the design of a new spacecraft.
  12. Astrobiologists are searching for signs of life on other planets.
  13. Astronomy is the study of celestial objects and phenomena.
  14. Laika was the first dog to go into space as an astronaut.
  15. The cosmic microwave background radiation is a remnant of the Big Bang.
  16. The sun, moon, and planets are all celestial bodies.
  17. Haleys Comet returns to Earth’s vicinity about every 76 years.

KHANG IELTS- TỰ HỌC IELTS THEO PHƯƠNG PHÁP ỨNG DỤNG 4.0 – CẢI THIỆN TỪ MẤT GỐC (Hotline: 0969.979.099) 

Xem thêm: [MASTER VOCAB] TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ – PERSONALITY

Author

Khang Tran

Leave a comment

Your email address will not be published.